Đặc Điểm Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng
Cọc nối đất này có lõi làm bằng thép cứng, bên ngoài được mạ một lớp đồng mỏng để tăng hiệu quả truyền sét. Chất lượng của sản phẩm phụ thuộc vào chất lượng của lõi thép và độ dày của lớp mạ đồng.
Hiện nay, cọc đồng nguyên chất đang là vật tư truyền sét nhanh nhất. Nhưng giá thành lại rất cao. Các loại cọc thép mạ đồng vừa vặn xử lý được nhược điểm này, nhưng vẫn đảm bảo được điện trở suất đất tiêu chuẩn.
Cọc mạ đồng phù hợp với nhiều dạng quy mô công trình. Nhưng thực tế cho thấy, nhiều nhất là trong các hệ thống chống sét nhà ở dân dụng. Mỗi một công trình nhà ở thường cần từ 3-5 cọc, tùy vào tính chất thực tế của đất.
Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng
Với hơn 10 năm trong lĩnh vực chống sét, chúng tôi luôn có sẵn hàng và giữ được mức giá bán ổn định. Các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng từ chất lượng lõi thép cho tới độ dày lớp mạ.
Đối với các sản phẩm nhập khẩu, chúng tôi cung cấp đầy đủ giấy tờ CO, CQ. Đối với các đơn hàng lớn, chúng tôi có thể cung cấp phiếu kiểm nghiệm thành phần và đo hàm lượng đồng trên cọc (phiếu do Quatest cấp).
Không chỉ sở hữu sản phẩm chất lượng, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí tới khách hàng. Toàn bộ tư vấn viên đều được đào tạo bài bản, có thời gian thực tế tại công trình; hứa hẹn là nhà đồng hành tốt nhất của quý khách. Với riêng hệ thống chống sét nhà dân ở, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ khảo sát và thi công trọn gói.
Quy Cách Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cọc tiếp địa thép mạ đồng khác nhau, đa dạng về xuất xứ, quy cách và cả chất lượng. Ở Quang Hưng, chúng tôi chia chúng thành ba nhóm như sau:
Cọc Tiếp Địa Ấn Độ
Đây là loại cọc được nhiều người tìm mua nhất. Giá cọc tiếp địa mạ đồng từ Ấn hơi cao hơn so với cọc trong nước, nhưng được đánh giá là hiệu quả hơn nhiều.
Thương hiệu | Tên Sản Phẩm | Đường Kính | Chiều Dài |
Ramratna | Cọc tiếp địa Ramratna D14 | 14.2mm | 2.4m |
Ramratna | Cọc tiếp địa Ramratna D16 | 16.0mm | 2.4m |
Axis | Cọc tiếp địa Axis D14 | 14.2mm | 2.4m |
Axis | Cọc tiếp địa Axis D16 | 16.0mm | 2.4m |
Catalogue cọc tiếp địa Ấn Độ
Cọc Tiếp Địa Thép Mạ Đồng Việt Nam
Cọc Việt là sản phẩm có giá thành thấp nhất, nhưng lại thường được sử dụng trong các công trình lớn. Số lượng trung bình của một đơn hàng rơi vào khoảng 50-70 cọc. Quý khách chú ý: dưới đây chỉ là những quy cách thông dụng nhất.
Mã Sản Phẩm | Tên Sản Phẩm | Chất Liệu | Đường Kính | Chiều Dài |
QH-CMD 1424 | Cọc tiếp địa mạ đồng D14 | Thép mạ đồng | 14mm | 2.4m |
QH-CMD 1624 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 | Thép mạ đồng | 16mm | 2.4m |
QH-CMD 1824 | Cọc tiếp địa mạ đồng D18 | Thép mạ đồng | 18mm | 2.4m |
QH-CMD 2024 | Cọc tiếp địa mạ đồng D20 | Thép mạ đồng | 20mm | 2.4m |
QH-CMD 2224 | Cọc tiếp địa mạ đồng D22 | Thép mạ đồng | 22mm | 2.4m |
QH-CMD 2524 | Cọc tiếp địa mạ đồng D25 | Thép mạ đồng | 25mm | 2.4m |
Chiều dài của cọc dao động trong khoảng 1.0 đến 6.0m. Chi tiết vui lòng xem Catalogue
Cọc Tiếp Địa Nhập Khẩu Khác
Bên cạnh các sản phẩm từ Ấn Độ, Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm từ nhiều quốc gia khác như: Trung Quốc, Mỹ, Úc, Thổ Nhĩ Kỳ…
Trong số đó, cọc Sunlight là sản phẩm thế mạnh của chúng tôi với lớp mạ đồng siêu dầy, cao nhất lên tới 0.254mm (TCVN yêu cầu 0.075mm). Ngoài ra, còn có cọc Erico từ Mỹ với tiêu chuẩn UL.
MÃ SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY LỚP MẠ | CHIỀU DÀI | TRỌNG LƯỢNG GẦN ĐÚNG |
SRB1425H005 | 14.2mm | 0.050mm | 2.4/2.5m | 3.12kg |
SRB1425H025 | 14.2mm | 0.254mm | 2.4/2.5m | 3.13kg |
SRB1625H005 | 16.0mm | 0.050mm | 2.4/2.5m | 3.95kg |
SRB1625H025 | 16.0mm | 0.254mm | 2.4/2.5m | 3.97kg |
SRB1725H005 | 17.2mm | 0.050mm | 2.5m | 4.56kg |
SRB1725H025 | 17.2mm | 0.254mm | 2.5m | 4.57kg |
SRB1730H025 | 17.2mm | 0.254mm | 3.0m | 5.49kg |
SRB2025H025 | 20.0mm | 0.254mm | 2.5m | 6.20kg |
SRB2030H025 | 20.0mm | 0.254mm | 3.0m | 7.44kg |
SRB2525H025 | 25.0mm | 0.254mm | 2.5m | 9.67kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.